MG ZS 1.5 2WD Standard 2021

Phân khúc SUV 5 chỗ đô thị tại Việt Nam ngày càng trở nên sôi động khi có sự xuất hiện của nhiều “tân binh” mới. Bên cạnh bộ đôi mới Kia Seltos và Toyota Corolla Cross đang “làm mưa làm gió” trên thị trường, MG ZS 2021 cũng là mẫu xe đáng chú ý.

MG ZS 2021 bản giá rẻ về Việt Nam, gây sức ép lên Kona và Seltos

Với những khách hàng có tài chính không quá dư dả. Phiên bản MG ZS 1.5 2WD Standard bản tiêu chuẩn với giá bán 519 triệu đồng có thể sẽ là mẫu xe phù hợp.

— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT —

MG MIỀN BẮC: Hotline: 0963.254.465

Thông số kỹ thuật

Tên xe MG ZS 1.5 2WD Standard
Số chỗ ngồi 05
Kiểu xe SUV đô thị
Xuất xứ Nhập khẩu Thái lan
Kích thước DxRxC 4314 x 1809 x 1648 mm
Tự trọng 1258 kg
Chiều dài cơ sở 2585 mm
Động cơ 1.5L, DOHC, 4 xy lanh
Dung tích công tác 1.498cc
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại 112 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 150 Nm tại 4500 vòng/phút
Hộp số Tự động Tiptronic
Hệ dẫn động Cầu trước
Tốc độ tối đa 170 km/h
Treo trước/sau MacPherson/thanh xoắn
Trợ lực lái Điện
Cỡ mâm 16 inch
Khoảng sáng gầm xe 147 mm
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị 8.1L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị 5.3L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 6.3L/100km

» Tham khảo: Giá xe MG ZS lăn bánh + Khuyến mãi

— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT —

MG MIỀN BẮC: Hotline: 0963.254.465

Ngoại thất – Trẻ trung, phong cách châu Âu
Dù đã về tay Tập đoàn SAIC Motor của Trung Quốc nhưng MG ZS không bị mất chất khi vẫn duy trì ADN đặc trưng của thương hiệu Anh Quốc ban đầu. Đó là lý do vì sao MG ZS 1.5 2WD sở hữu ngoại hình trẻ trung, mang đậm phong cách châu Âu.

Theo công bố từ nhà sàn xuất, MG ZS 1.5 2WD AT có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4314 x 1809 x 1648 mm. Dù kích thước có phần nhỉnh hơn các đối thủ như Hyundai Kona hay Ford EcoSport nhưng MG ZS vẫn đảm bảo khả năng xoay trở linh hoạt trong đô thị với bán kính vòng quay 5,6 m.

Đầu xe

Nhìn từ trực diện, MG ZS 1.5 2WD AT gây ấn tượng mạnh với bộ lưới tản nhiệt cỡ lớn hình bán nguyệt được mạ crom sáng bóng toàn bộ. Bên trong là cấu trúc mắt xích kết hợp cùng logo MG nhô ra ngoài. Cách tạo hình này khiến khách hàng dễ liên tưởng đến những chiếc xe sang của thương hiệu Jaguar.

Nối liền bộ lưới tản nhiệt là cụm đèn trước sử dụng bóng Halogen dạng thấu kính tích hợp tính năng điều chỉnh góc chiếu và đèn chờ dẫn đường. MG ZS 1.5 2WD AT chưa được trang bị đèn LED ban ngày như bản cao cấp khiến đầu xe giảm phần nào tính nhận diện.

Thân xe

Nhờ lợi thế chiều dài ấn tượng nên MG ZS 2021 có dáng hông xe khá trường bắt mắt. Là phiên bản tiêu chuẩn nên MG ZS 1.5 2WD AT chỉ được trang bị vành 16 inch khá nhỏ có cấu trúc 5 chấu.

Cả 4 vòm bánh xe đều có phần ốp nhựa màu đen mang đến cái nhìn cứng cáp hơn. Phía trên là cặp gương chiếu hậu có chức năng chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ dạng LED. Đồng thời được sơn trùng màu thân xe giống với tay nắm cửa tạo sự liền mạch.

Đuôi xe

Phần đuôi xe có thiết kế khá mềm mại với điểm nhấn chính là cụm đèn hậu LED đồ hoạ dạng móc câu độc đáo. Hệ thống ống xả bên dưới chỉ mang tính chất trang trí nhưng cũng đã giúp MG ZS 1.5 2WD AT trông cuốn hút hơn.

Khoang lái

So với bản cao cấp, bảng táp lô của MG ZS bản tiêu chuẩn đã thiếu đi trang bị đắt giá nhất. Đó là màn hình giải trí khiến khu vực này trống trải và trông thực dụng (cập nhật: ở phiên bản mời 2021 MG ZS bản tiêu chuẩn cũng được trang bị màn hình giải trí như bản Luxury). Điểm nhấn còn lại là cửa gió điều hoà dạng tua bin máy bay và những đường viền nhôm sáng bóng.

MG ZS 1.5 2WD AT sử dụng vô lăng 3 chấu bọc Urethane, mạ kim loại và tích hợp nhiều nút bấm, trong đó có cả Cruise control. Phía sau là cụm đồng hồ analog thông dụng.

Toàn bộ ghế ngồi trên xe chỉ được bọc nỉ nhưng nhờ sử dụng tone màu đen chủ đạo nên trông vẫn như ghế bọc da. Bên cạnh đó, hàng ghế trước còn có thể chỉnh tay 4 hướng tạo tư thế ngồi thoải mái.

Khoang hành khách

Không gian để chân ở hàng ghế sau khá thoải mái với trục cơ sở dài 2585 mm.

Khoang hành lý

MG ZS 1.5 2WD AT có dung tích khoang hành tiêu chuẩn 359 lít và có thể mở rộng tối đa 1166 lít khi gập hàng ghế thứ 2 theo tỷ lệ 60:40.

Tiện nghi – Cơ bản
MG ZS 1.5 2WD AT chỉ được trang bị dàn điều hoà chỉnh cơ, bù lại xe có hệ thống lọc bụi góp phần duy trì không khí trong lành bên trong. Những trang bị tiện nghi khác gồm:

  • Radio, Bluetooth, MP3, USB
  • Dàn âm thanh 4 loa
  • Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
  • Động cơ, vận hành

Dưới nắp capo của MG ZS 1.5 2WD AT là khối động cơ Xăng 1.5L, DOHC, 4 xy lanh. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất 112 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 150 Nm tại 4500 vòng/phút.

Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số tự động Tiptronic. Hiệu quả giảm xóc trên khá tốt nhờ sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/thanh xoắn. Hỗ trợ là bộ lốp dày có thông số 205/60R16 giúp xe lướt qua các ổ gà không quá giằng xóc.

Với khoảng sáng gầm xe đạt 147 mm, MG ZS 1.5 2WD AT có thể tự tin leo lề thoải mái. Theo công bố từ nhà sản xuất, phiên bản tiêu chuẩn này có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 8.1L/100km, 5.3L/100km, 6.3L/100km.

An toàn – Đa dạng
Dù là phiên bản tiêu chuẩn nhưng MG ZS 1.5 2WD AT lại sở hữu danh sách an toàn đa dạng các tính năng như:

  • Cruise control
  • Ghế an toàn trẻ em ISOFIX
  • 2 túi khí
  • Hệ thống kiểm soát cân bằng động
  • Kiểm soát độ bám đường
  • Cảm biến áp suất lốp
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Kiểm soát phanh ở góc cua
  • Chức năng làm khô phanh đĩa
  • Cảm biến tránh va chạm phía sau
  • Chống bó cứng phanh
  • Phân phối lực phanh điện tử

SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC PHIÊN BẢN

PHIÊN BẢN NEW MG ZS NEW MG ZS STD+ NEW MG ZS COM+ NEW MG ZS LUX+

KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG

Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) mm 4,323 x 1,809 x 1,653
Chiều dài cơ sở mm 2,585
Khoảng sáng gầm xe m / mm 170
Dung tích khoang hành lý L 359 / 1,166 (Khi gập hàng ghế thứ 2)
Trọng lượng không tải Kg 1,290
Sức chở Người 5

ĐỘNG CƠ

Loại động cơ DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L
Dung tích xylanh & thùng nhiên liệu cc / L 1,498 / 48
Công suất cực đại & Momen xoắn cực đại HP / rpm
Nm / rpm
112 / 6,000 (84kW)
150 / 4,500
Tốc độ tối đa km/h 170
Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị

(L / 100km)

8.2 7.61 7.75
Ngoài đô thị

(L / 100Km)

5.3 6.4 5.82
Kết hợp

(L / 100km)

6.3 6.59 6.53

TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO

Hộp số CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp)
truyền động Cầu trước
Trợ lực lái Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao)
Hệ thống treo trước/sau Kiểu MacPherson/Thanh xoắn
Lốp xe trước/sau 215 / 60R16 215 / 55R17
Phanh trước/sau

TRANG THIẾT BỊ

PHIÊN BẢN NEW MG ZS NEW MG ZS STD+ NEW MG ZS COM+ NEW MG ZS LUX+

NỘI THẤT & NGOẠI THẤT

Đèn pha Đèn LED
Đèn pha tự động
Đèn pha điều chỉnh được độ cao
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn phía sau LED
Đèn sương mù trước / sau Sau
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu chỉnh điện & tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài mạ crôm
Gạt nước kính trước Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ Cảm biến gạt mưa tự động
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Giá nóc
Cánh lướt gió đuôi xe
Nẹp hông xe chrome
Ăng-ten Ăng-ten vây cá mập
Vô lăng bọc da, nút điều khiển trên vô lăng & ga tự động
Vô lăng điều chỉnh lên xuống
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay – kháng bụi PM2.5
Cửa gió ở hàng ghế sau
Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 6 hướng
Ghế hành khách phía trước Chỉnh tay 4 hướng
Chất liệu ghế Ghế Da
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
Tay nắm cửa trong mạ crôm
Cửa kính điều khiển điện Xuống một chạm ở ghế người lái Lên / Xuống một chạm ở ghế người lái
Màn hình hiển thị đa thông tin
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Apple CarPlay & Android Auto, Radio , 5 USB , Bluetooth
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ
Hệ thống loa 4 loa 6 Loa – Hiệu ứng 3D
Cửa sổ trời toàn cảnh

AN TOÀN

Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360o hiển thị 3D
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
Túi khí an toàn 2 túi khí 4 túi khí 6 túi khí
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (SCS)
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS)
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC)
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC)
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)& Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ)
Dây đai an toàn Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng, nhắc nhở hàng ghế trước
Chìa khóa mã hóa chống trộm

 


Gọi điện ngay

PHP Code Snippets Powered By : XYZScripts.com
Hotline: 0963.254.465 Zalo